Nhắc đến thương hiệu Lexus, người ta sẽ nghĩ ngay đến những chiếc xe sang trọng được thiết kế hài hoà, với ngôn ngữ thiết kế L-Finesse nổi tiếng toàn cầu. Sau hơn 10 năm hình thành và phát triển, ngôn ngữ thiết kế L-Finesse của Lexus đã mang đến những sự thành công ngoài mong đợi và khẳng định được “chất riêng” trên thị trường xe hơi vốn đang cạnh tranh khốc liệt.
Ngôn ngữ thiết kế L-finesse là sự kết hợp giữa thiết kế hiện đại và công nghệ tiên phong. L-finesse lấy 3 yếu tố làm chủ đạo và cũng là triết lý thiết kế: Seemless Anticipation (Sự hài lòng vô biên), Intriguing Elegance (vẻ lịch lãm cuốn hút) và Incisive Simplicity (Sắc sảo trong đơn giản). Cả ba yếu tố này đại diện cho sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống Nhật Bản với các nguyên tắc marketing đương đại của người phương Tây, chúng tương sinh để cùng tạo nên phong cách cho Lexus. Lưới tản nhiệt hình con suốt của Lexus là một trong những nét đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế L-Finesse.
Bên cạnh đó, Lexus là một trong những hãng xe đi đầu về phát triển và ứng dụng công nghệ xe Hybrid. Lexus đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trong lịch sử hybrid với việc giới thiệu công nghệ Multi-Stage Hybrid - một công nghệ mới nhất được Lexus lần đầu tiên trang bị cho hai dòng xe là sedan LS 500h 2018 và chiếc coupe LC500h 2018. Với công nghệ mới Multi-Stage Hybrid mang đến khả năng vận hành linh hoạt, từ dải tốc độ cao với khả năng tăng tốc ấn tượng, phản hồi nhanh nhạy, mà vẫn đảm bảo hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tối ưu và sự êm ái yên tĩnh ở dải tốc độ thấp hơn của Lexus Hybrid.
Xem chi tiết Bảng giá các dòng Lexus chính hãng tại Việt Nam tháng 5/2018:
Mẫu xe
|
Phiên bản
|
Động cơ - Hộp số
|
Công suất
(Mã lực tại tua vòng/phút)
|
Momen xoắn
(Nm tại tua vòng/phút)
|
Giá bán(triệu đồng)
|
ES
|
ES 250
|
2.5L-6AT
|
181/6000
|
235/4100
|
2.280
|
ES 350
|
3.5L-6AT
|
272/6200
|
346/4700
|
3.210
|
GS
|
GS 350
|
3.5L-8AT
|
316/6400
|
378/4800
|
4.390
|
GS Turbo
|
2.0L-8AT
|
241/5800
|
350/4400
|
3.069
|
LS
|
500h Hybrid
|
4.6L-8AT
|
295/6600
|
350/5100
|
7.440
|
NX
|
NX 300
|
2.0L-6AT
|
235/5600
|
350/4000
|
2.439
|
RX
|
RX 350
|
3.5L-8AT
|
310/6500
|
370/4700
|
3.810
|
RX Turbo
|
2.0L-6AT
|
235/5600
|
350/4000
|
3.060
|
GX
|
GX 460
|
4.6L-6AT
|
292/ 5500
|
438/3500
|
5.060
|
LX
|
LX 570
|
5.7L-8AT
|
367/5600
|
530/3200
|
7.810
|
RC
|
RC Turbo
|
2.0L-8AT
|
241/5800
|
350/4400
|
2.980
|